;
Lưới inox 316
Tính năng lưới thép:
◆ Lưới inox 316 acid và kháng kiềm, chống ăn mòn hiệu suất là tốt;
◆ Lưới inox 316 cường độ cao, căng thẳng, dẻo dai và chịu mài mòn, bền;
◆ Lưới inox 316 nhiệt độ cao quá trình oxy hóa, lưới thép không gỉ 304, chịu được nhiệt độ 800 oC, lưới thép không gỉ 310s chịu được nhiệt độ lên đến 1150 o C;
◆ Lưới inox 316 đa dạng hóa khả năng sử dụng một lưới thép không gỉ;
◆ Lưới inox 316 kết thúc, xử lý bề mặt là không cần thiết, thuận tiện và bảo trì đơn giản.
Sử dụng điều kiện
- Lưới inox 316 sử dụng trong môi trường là rất phức tạp, chẳng hạn như nhiệt độ cao, môi trường ăn mòn. Lưới inox 316 được đặc trưng bởi độ bền nhiệt cao, chống ăn mòn, độ bền cao.
- Lưới inox 316 việc sử dụng vượt quá 400 ℃ điều kiện nhiệt độ cực cao
- Lưới inox 316 sử dụng đai sẽ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật liệu và lưới với một ma sát quay được tạo ra bởi nhiệt độ và vật liệu.
- Nhiệt độ trên 400 ℃ khi sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ của các lưới thép không gỉ, trong những hoàn cảnh bình thường, dây lưới thép không gỉ chịu nhiệt độ cao, vì vậy trong trường hợp của 400 ℃ sẽ không ảnh hưởng đến tuổi thọ của lưới.
- Lưới inox 316 khi được tiếp xúc với các chất ăn mòn sẽ chứa những hậu quả xấu, dẫn đến mòn nhanh, rỉ sét trên một phần của vành đai lưới bình thường cũng ảnh hưởng đến sự linh.
- Lưới inox 316 trong môi trường axit hoặc kiềm tiếp tục làm việc, sẽ dẫn đến sự ăn mòn và ăn mòn ứng giữa các hạt.
Lưới / inch |
Đường kính dây mm |
Mắt lưới mm |
Lưới / inch |
Đường kính dây mm |
Mắt lưới mm |
|
2 mesh |
1.80 |
10.90 |
||||
3 mesh |
1.60 |
6,866 |
70 |
0.14 |
0,223 |
|
4 mesh |
1.20 |
5.15 |
80 |
0.12 |
0,198 |
|
5 mesh |
0,91 |
4.17 |
90 |
0.11 |
0,172 |
|
6 mesh |
0.80 |
3,433 |
100 |
0.10 |
0,154 |
|
8 mesh |
0.60 |
2,575 |
120 |
0.08 |
0,132 |
|
10 mesh |
0.55 |
1.99 |
140 |
0.07 |
0,111 |
|
150 |
0,065 |
0,104 |
||||
160 |
0,065 |
0.094 |
||||
180 |
0,053 |
0,088 |
||||
200 |
0,053 |
0,074 |
||||
14 mesh |
0.5 |
1,314 |
250 |
0.04 |
0,061 |
|
18 mesh |
0.45 |
0,961 |
325 |
0,035 |
0,043 |
|
20 mesh |
0.40 |
0,87 |
350 |
0,033 |
0,0395 |
|
30 mesh |
0,305 |
0,542 |
400 |
0.03 |
0,0335 |
|
50 mesh |
0.20 |
0,308 |
500 |
0,025 |
0,0258 |
|
60 mesh |
0.19 |
0,223 |
600 |
0,018 |
0,023 |
Các loại mesh của lưới inox hay cấp độ lọc của lưới inox
Lưới inox mesh 3 tương ứng lưới inox 6730 micron
Lưới inox mesh 4 tương ứng lưới inox 4760 micron
Lưới inox mesh 5 tương ứng lưới inox 4000 micron
Lưới inox mesh 6 tương ứng lưới inox 3360 micron
Lưới inox mesh 7 tương ứng lưới inox 2830 micron
Lưới inox mesh 8 tương ứng lưới inox 2380 micron
Lưới inox mesh 10 tương ứng lưới inox 2000 micron
Lưới inox mesh 12 tương ứng lưới inox 16800 micron
Lưới inox mesh 14 tương ứng lưới inox 1410 micron
Lưới inox mesh 16 tương ứng lưới inox 1190 micron
Lưới inox mesh 18 tương ứng lưới inox 1000 micron
Lưới inox mesh 20 tương ứng lưới inox 841 micron
Lưới inox mesh 25 tương ứng lưới inox 707 micron
Lưới inox mesh 28 tương ứng lưới inox 700 micron
Lưới inox mesh 30 tương ứng lưới inox 595 micron
Lưới inox mesh 35 tương ứng lưới inox 500 micron
Lưới inox mesh 40 tương ứng lưới inox 420 micron
Lưới inox mesh 45 tương ứng lưới inox 354micron
Lưới inox mesh 50 tương ứng lưới inox 297 micron
Lưới inox mesh 60 tương ứng lưới inox 2500 micron
Lưới inox mesh 70 tương ứng lưới inox 210 micron
Lưới inox mesh 80 tương ứng lưới inox 177 micron
Lưới inox mesh 100 tương ứng lưới inox 149 micron
Lưới inox mesh 120 tương ứng lưới inox 125 micron
Lưới inox mesh 140 tương ứng lưới inox 105 micron
Lưới inox mesh 150 tương ứng lưới inox 100 micron
Lưới inox mesh 170 tương ứng lưới inox 88 micron
Lưới inox mesh 200 tương ứng lưới inox 74 micron
Lưới inox mesh 230 tương ứng lưới inox 63 micron
Lưới inox mesh 270 tương ứng lưới inox 53 micron
Lưới inox mesh 325 tương ứng lưới inox 44 micron
Lưới inox mesh 400 tương ứng lưới inox 37 micron
Lưới inox mesh 550 tương ứng lưới inox 25 micron
Nhóm Tư vấn sản phẩm
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Tổng truy cập 2,188,186
Đang online0
Congngheloc.net chuyên cung cấp giải pháp lọc và sản phẩm thay thế cho Lọc chất lỏng và Lọc khí trong công nghiệp
Lọc chất lỏng: Túi lọc PE, Túi lọc NMO, vải lọc PP, giấy lọc, lõi lọc nén, Lõi sợi quấn, Lõi inox, Lõi giấy xếp, bình lọc lõi và bình lọc túi
Lọc bụi và Lọc không khí: Tấm carbon hấp thụ mùi, khung lọc khí Hepa, Prefilter, Túi lọc bụi, Giấy lọc phòng sơn và Bông thủy tinh
Sản phẩm của AAF, Camfil, Universal, CSM, Aqua, GE, Graver, Purolite
Công ty TNHH XD MT Đông Châu
59 Tân Cảng, Phường 25, Bình Thạnh
Hotline: 0934.062.768
Tel: (028) 6270 2191 - (028) 6297 9478
Email: lienhe@dongchau.net
© Bản quyền thuộc về Công ty TNHH Xây Dựng Môi trường Đông Châu | TheGioiLoc.Net
- Powered by IM Group